Dùng lệnh sau để lấy index của card mạng:
Code: wmic nic get name, index
Xem thông tin index của card mạng
Disable card mạng theo index
Code: wmic path win32_networkadapter where index=4 call disable
Bật card mạng dựa vào số index
Code: wmic path win32_networkadapter where index=4 call enable
Nếu chỉ cần mở/tắt card Wifi, hãy dùng 2 câu lệnh sau:
Code: wmic path win32_networkadapter where NetConnectionID="Wi-Fi" call disable
Code: wmic path win32_networkadapter where NetConnectionID="Wi-Fi" call enable
Ghi chú: Với các hệ điều hành trước, thay “Wi-Fi” bằng “Wireless”. Mặt khác, để biết máy sắp xếp các card mạng thế nào, bạn có thể thêm “NetConnectionID” vào câu lệnh:
Code: wmic nic get name, index, NetConnectionID
Bạn có thể không cần biết chính xác tên của card mạng, bằng tham số like
Code: wmic path win32_networkadapter where 'NetConnectionID like "%Wi-Fi%" ' call enable
Code: wmic path win32_networkadapter where index=4 call disable
Disable card mạng
Vào xem card mạng bị disable chưa
Card mạng bị tắt trong network control panel
Bật card mạng dựa vào số index
Code: wmic path win32_networkadapter where index=4 call enable
Bật card mạng bằng dòng lệnh
Card mạng Wifi đã được bật
Nếu chỉ cần mở/tắt card Wifi, hãy dùng 2 câu lệnh sau:
Code: wmic path win32_networkadapter where NetConnectionID="Wi-Fi" call disable
Code: wmic path win32_networkadapter where NetConnectionID="Wi-Fi" call enable
Ghi chú: Với các hệ điều hành trước, thay “Wi-Fi” bằng “Wireless”. Mặt khác, để biết máy sắp xếp các card mạng thế nào, bạn có thể thêm “NetConnectionID” vào câu lệnh:
Code: wmic nic get name, index, NetConnectionID
Bạn có thể không cần biết chính xác tên của card mạng, bằng tham số like
Code: wmic path win32_networkadapter where 'NetConnectionID like "%Wi-Fi%" ' call enable
Đăng nhận xét